DESLORATADIN
Tên chung quốc tế: Desloratadine.
Dạng thuốc và hàm lượng: Dung dịch uống: 0,5 mg/ml. Viên nén, viên
nén bao phim, viên nén tan trong miệng: 5 mg; 2,5 mg. Viên giải phóng
kéo dài (dạng kết hợp, chỉ với pseudoephedrin): 5 mg desloratadin với
240 mg pseudoephedrin sulfat.
Chỉ định: Viêm mũi dị ứng. Mày đay mạn tính vô căn.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với desloratadin, loratadin.
Thận trọng: Thận trọng khi dùng các thuốc không kê đơn (đơn thuần
hoặc phối hợp) chứa thuốc kháng histamin, giảm ho, long đờm và chống sung huyết mũi để giảm ho, giảm triệu chứng cảm cúm cho trẻ dưới 2 tuổi
do có thể xảy ra triệu chứng quá liều hoặc nhiễm độc.
Người lái xe hoặc vận hành máy. Tránh uống rượu trong khi dùng thuốc.
Người bệnh có tiền sử động kinh do nguy cơ co giật. Giảm liều trên bệnh
nhân suy thận (Phụ lục 4), suy gan. Mang thai (Phụ lục 2) hoặc cho con
bú (Phụ lục 3).
Liều dùng
Desloratadin dùng uống, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Liều dùng trung bình: 5 mg/lần, 1 lần/ngày.
Trẻ từ 6 – 11 tháng tuổi: 1 mg × 1 lần/ngày.
Trẻ từ 1 – 5 tuổi: 1,25 mg × 1 lần/ngày.
Trẻ từ 6 – 11 tuổi: 2,5 mg × 1 lần/ngày.
Với người bệnh suy gan hoặc suy thận: Liều khuyến cáo là 5 mg, 2 ngày
uống 1 lần (uống cách ngày).
Tác dụng không mong muốn: Đau đầu, mệt mỏi, ngủ gà, chóng mặt.
Đau bụng kinh. Khô miệng, buồn nôn, khó tiêu. Đau cơ. Viêm vùng
hầu họng