IBUPROFEN
Tên chung quốc tế: Ibuprofen.
Dạng thuốc và hàm lượng: Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg,
400 mg. Viên nang: 200 mg. Nhũ tương: 20 mg/ml.
Chỉ định: Đau và viêm trong viêm khớp dạng thấp; đau nhẹ đến vừa
(Mục 7.1). Hạ sốt.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thuốc chống viêm không steroid
khác; loét dạ dày tá tràng tiến triển. Trẻ sơ sinh thiếu tháng đang có chảy
máu hoặc rối loạn đông máu. Trẻ sơ sinh có nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ
nhiễm khuẩn chưa được điều trị, nghi ngờ viêm ruột hoại tử. Ba tháng
cuối thai kỳ.
Thận trọng: Suy thận và gan (Phụ lục 4 và 5); tiền sử loét dạ dày tá tràng;
bệnh tim; người cao tuổi; mang thai và cho con bú (Phụ lục 2 và 3); rối
loạn đông máu; bệnh dị ứng. Tương tác thuốc (Phụ lục 1).
Liều dùng
Uống trong bữa ăn hoặc với sữa.
Giảm đau và hạ sốt: Người lớn, giảm đau: 1,2 g – 1,8 g/ngày, chia thành
3 – 4 liều nhỏ, tăng lên nếu cần, tới liều tối đa 3,2 g/ngày; liều duy trì
0,6 – 1,2 g/ngày. Hạ sốt: 200 – 400 mg/lần, cách 4 – 6 giờ/lần, tối đa là
1,2 g/ngày.
Trẻ em (giảm đau và hạ sốt): Trẻ 1 – 3 tháng: 5 mg/kg × 3 – 4 lần/ngày. Trẻ
3 – 6 tháng: 50 mg × 3 lần/ngày. Trẻ 6 – 12 tháng: 50 mg × 3 lần/ngày. Trẻ 1 – 4
tuổi: 100 mg × 3 lần/ngày. Trẻ 4 – 7 tuổi: 150 mg × 3 lần/ngày. Trẻ 7 – 10 tuổi:
200 mg × 3 lần/ngày. Trẻ 10 – 12 tuổi: 300 mg × 3 lần/ngày. Trẻ > 12 tuổi:
Khởi đầu 200 – 400 mg × 3 – 4 lần/ngày. Liều duy trì là 0,6 – 1,2 g/ngày.
Viêm khớp dạng thấp: Trẻ 3 tháng – 18 tuổi (> 5 kg): 10 mg/kg × 3 – 4 lần/ngày.
Tác dụng không mong muốn: Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, chảy máu
đường tiêu hóa; sốt, chóng mặt, nhức đầu. Ít gặp: Phản ứng dị ứng, ù tai,
rối loạn thị giác, kéo dài thời gian chảy máu, chảy máu dạ dày, làm loét
dạ dày tiến triển.